Tiếng Hàn chuyên ngành Y dành cho các bạn làm việc và học tập liên quan đến y tế, sức khỏe con người.
Từ vựng tiếng Hàn ngành Y
Trung tâm Onnuri thường xuyên khai giảng các lớp học Tiếng Hàn theo từng chuyên ngành phù hợp với mọi đối tượng học viên.
Dù bạn học tiếng Hàn ở bất kỳ chuyên ngành nào thì học từ vựng là rất cần thiết. Chỉ khi có vốn từ vựng phong phú mới giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong mọi hoàn cảnh
Đối với các bạn chuẩn bị sang du học Hàn Quốc chuyên ngành Y hay những bạn làm việc tại các viện dưỡng lão ở Hàn Quốc thì việc học từ vựng chuyên ngành Y sẽ giúp bạn thuận lợi trong giao tiếp với người bệnh hơn.
Học tiếng Hàn chuyên ngành Y
응급실: phòng cấp cứu
체온계: nhiệt kế
호흡기 : máy hô hấp
산소 호흡기: máy hô hấp ôxi
심전도: điện tâm đồ
엑스레이: chụp X-quang
청진기: ống nghe
앰뷸런스: xe cứu thương
조루: xuất tinh sớm
몸이 쑤시다: toàn thân đau nhức
혈압을 재다: đo huyết áp
저혈압: huyết áp thấp
고혈압 : huyết áp cao
요실금: tiểu dầm (tiểu không tự chủ)
스트레스: căng thẳng, suy nhược thần kinh
정서 불안: rối loạn cảm xúc
불면증 : chứng mất ngủ
두통 : đau đầu
방광염: Viêm bàng quang
채혈 : lấy máu
맥을 짚다: bắt mạch
약을 짓다: bốc thuốc
예방 주사: tiêm phòng
혈액 검사: kiểm tra máu
성병검사: kiểm tra bệnh hoa liễu
찜질: chườm nóng
전기 치료: điện trị liệu (trị liệu bằng điện) 침을 맞다: châm cứu
Các bạn quan tâm đến các khóa học TIẾNG HÀN vui lòng liên hệ:
Hotline/Zalo: 0936.798.911 (Mrs Dung)